FTI Image

Dịch lời bài hát “Burning Down” của Alex Warren

Last Updated on: 21st September 2024, 07:22 am

[Verse 1]

I guess you never know
(Tôi đoán bạn không bao giờ biết)

Someone you think you know
(Ai đó mà bạn nghĩ là bạn biết)

Can’t see the knife when you’re too close, too close
(Không thấy con dao khi bạn quá gần, quá gần)

It scars forever when
(Nó để lại vết sẹo mãi mãi khi)

Someone you called a friend
(Ai đó mà bạn gọi là bạn)

Shows you the truth can be so cold, so cold
(Cho bạn thấy sự thật có thể lạnh lẽo như thế nào, lạnh lẽo như thế nào)


[Pre-Chorus]

I’d wipe the dirt off your name
(Tôi sẽ lau sạch bụi trên tên của bạn)

With the shirt off my back
(Với chiếc áo trên lưng tôi)

I thought that you’d do the same
(Tôi nghĩ rằng bạn cũng sẽ làm như vậy)

But you didn’t do that (Yeah)
(Nhưng bạn đã không làm vậy (Vâng))


[Chorus]

Said I’m the one who’s wanted
(Nói rằng tôi là người được mong muốn)

For all the fires you started
(Vì tất cả những đám cháy bạn đã gây ra)

You knew the house was burning down
(Bạn biết ngôi nhà đang cháy)

I had to get out
(Tôi phải ra ngoài)

You led your saints and sinners
(Bạn dẫn dắt các thánh và tội đồ của bạn)

And fed ’em lies for dinner
(Và cho họ những lời dối trá cho bữa tối)

You knew the house was burning down
(Bạn biết ngôi nhà đang cháy)

And look at you now
(Và nhìn bạn bây giờ)


[Post-Chorus]

(Ooh-ooh, ooh-ooh, ooh-ooh)
((Ooh-ooh, ooh-ooh, ooh-ooh))

(Ooh-ooh, ooh-ooh, ooh-ooh) And look at you now
((Ooh-ooh, ooh-ooh, ooh-ooh) Và nhìn bạn bây giờ)


[Verse 2]

How do you sleep at night?
(Bạn ngủ như thế nào vào ban đêm?)

No one to hide behind
(Không có ai để ẩn náu)

Betrayed every alibi you had, you had
(Phản bội mọi chứng cớ bạn có, bạn có)

You had every chance to make amends
(Bạn đã có mọi cơ hội để sửa chữa)

Instead, you got drunk on bitterness
(Thay vào đó, bạn say rượu vì sự cay đắng)

And you still claim that you’re innocent, it’s sad
(Và bạn vẫn khẳng định rằng bạn vô tội, thật buồn)

That you
(Rằng bạn)


[Chorus]

Said I’m the one who’s wanted
(Nói rằng tôi là người được mong muốn)

For all the fires you started
(Vì tất cả những đám cháy bạn đã gây ra)

You knew the house was burning down
(Bạn biết ngôi nhà đang cháy)

I had to get out
(Tôi phải ra ngoài)

You led your saints and sinners
(Bạn dẫn dắt các thánh và tội đồ của bạn)

And fed ’em lies for dinner
(Và cho họ những lời dối trá cho bữa tối)

You knew the house was burning down
(Bạn biết ngôi nhà đang cháy)

(And look at you now)
((Và nhìn bạn bây giờ))


[Bridge]

Used to tell me you’d pray for me
(Đã từng nói với tôi rằng bạn sẽ cầu nguyện cho tôi)

You were praying for my downfall
(Bạn đã cầu nguyện cho sự sụp đổ của tôi)

You were digging a grave for me
(Bạn đang đào một ngôi mộ cho tôi)

We were sharing the same four walls
(Chúng ta đã chia sẻ cùng một bốn bức tường)

Used to tell me you’d pray for me
(Đã từng nói với tôi rằng bạn sẽ cầu nguyện cho tôi)

You were praying for my downfall
(Bạn đã cầu nguyện cho sự sụp đổ của tôi)

You were digging a grave for me
(Bạn đang đào một ngôi mộ cho tôi)

We were sharing the same four walls
(Chúng ta đã chia sẻ cùng một bốn bức tường)

And you
(Và bạn)


[Chorus]

Said I’m the one who’s wanted
(Nói rằng tôi là người được mong muốn)

For all the fires you started
(Vì tất cả những đám cháy bạn đã gây ra)

You knew the house was burning down
(Bạn biết ngôi nhà đang cháy)

I had to get out
(Tôi phải ra ngoài)

You led your saints and sinners
(Bạn dẫn dắt các thánh và tội đồ của bạn)

And fed ’em lies for dinner
(Và cho họ những lời dối trá cho bữa tối)

You knew the house was burning down
(Bạn biết ngôi nhà đang cháy)

(And look at you now)
((Và nhìn bạn bây giờ))


[Outro]

Used to tell me you’d pray for me (Pray for me)
(Đã từng nói với tôi rằng bạn sẽ cầu nguyện cho tôi (Cầu nguyện cho tôi))

You were praying for my downfall (For my downfall)
(Bạn đã cầu nguyện cho sự sụp đổ của tôi (Cho sự sụp đổ của tôi))

You were digging a grave for me
(Bạn đang đào một ngôi mộ cho tôi)

We were sharing the same four walls
(Chúng ta đã chia sẻ cùng một bốn bức tường)

Used to tell me you’d pray for me
(Đã từng nói với tôi rằng bạn sẽ cầu nguyện cho tôi)

You were praying for my downfall
(Bạn đã cầu nguyện cho sự sụp đổ của tôi)

You were digging a grave for me
(Bạn đang đào một ngôi mộ cho tôi)

We were sharing the same four walls
(Chúng ta đã chia sẻ cùng một bốn bức tường)

And you
(Và bạn)

Leave a Comment

Translate »